Môn Toán Lớp 8: Bài 4: Tìm x biết a. x2-25 ( x+5 ) = 0 b. 3x(x-2) x+ 2 = 0 c. x( x 4) – 2x + 8 = 0 d. 3x (x

Môn Toán Lớp 8: Bài 4: Tìm x biết
a. x2-25 ( x+5 ) = 0
b. 3x(x-2) x+ 2 = 0
c. x( x 4) – 2x + 8 = 0
d. 3x (x + 5) 3x 15=0

e. ( 3x 1)2 ( x +5)2=0
f. ( 2x -1)2 ( x -3)2=0
g.(2x -1)2- (4×2 1) = 0
g. x2(x2 + 4) x2 4 = 0 i.x4 – x3 +x2 – x =0
k. 4×2 25 ( 2x -5)(2x +7)=0
l.x3 8 (x -2)(x -12) = 0
m.2(x +3) x2 3x=0
Bài 7 .a. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc:
A = x2 -2x +9 B =x2+ 6x 3
b. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc: D = -x2 4x +7 E = 5 4×2 + 4
Bài 8: Chứng minh rằng:
a) x2 x + 1 > 0 với mọi số thực x
b) -x2+2x -4 < 0 với mọi số thực x
Bài 9: Làm tính chia:
a) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 b) (2×3 – 21×2 + 67x – 60): (x – 5)
c) (x4 + 2×3 +x – 25):(x2 +5) d/ (6×3 7×2 x + 2) : (2x + 1)

1 bình luận về “Môn Toán Lớp 8: Bài 4: Tìm x biết a. x2-25 ( x+5 ) = 0 b. 3x(x-2) x+ 2 = 0 c. x( x 4) – 2x + 8 = 0 d. 3x (x”

  1. bài 4 :
    $a. x^2-25 ( x+5 ) = 0 $
    $<=>x^2-5^2=0$
    $<=>(x+5)(x-5)=0$
    $<=>$\(\left[ \begin{array}{l}x+5=0\\x-5=0\end{array} \right.\) \(\left[ \begin{array}{l}x=-5\\x=5\end{array} \right.\)
    $b. 3x(x-2) -x+ 2 = 0 $
    $<=>3x(x-2)-(x-2)=0$
    $<=>(x-2)(3x-1)=0$
    $<=>$\(\left[ \begin{array}{l}x-2=0\\3x-1=0\end{array} \right.\) \(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=\dfrac{1}{3}\end{array} \right.\)
    $c. x( x – 4) – 2x + 8 = 0$
    $<=>x(x-4)-2(x-4)=0$
    $<=>(x-4)(x-2)=0$
    $<=>$\(\left[ \begin{array}{l}x-4=0\\x-2=0\end{array} \right.\) \(\left[ \begin{array}{l}x=4\\x=2\end{array} \right.\)
    $d. 3x (x + 5) + 3x +15=0$
    $<=>3x(x+5)+3(x+5)=0$
    $<=>(x+5)(3x+3)=0$
    $<=>$\(\left[ \begin{array}{l}x+5=0\\3x+3=0\end{array} \right.\) \(\left[ \begin{array}{l}x=-5\\x=-\dfrac{3}{3}\end{array} \right.\)
    bạn xem lại đề nha

    Trả lời

Viết một bình luận